🔍
Search:
THÂN MẬT
🌟
THÂN MẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
사이가 매우 친하고 가깝다.
1
THÂN MẬT:
Rất gần gũi và thân nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
사이가 매우 친하고 가까움.
1
SỰ THÂN MẬT:
Sự rất gần gũi và thân nhau.
-
Danh từ
-
1
세상 사람들이 흔히 이르는 말이나 이름.
1
TÊN GỌI THÂN MẬT:
Tên người hay lời nói mà mọi người hay gọi.
-
☆
Danh từ
-
1
사이가 매우 친하고 가까운 느낌.
1
CẢM GIÁC THÂN MẬT:
Cảm giác rất gần gũi và thân nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름.
1
TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT:
Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.
-
-
1
존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
1
DÙNG CÁCH NÓI CHUYỆN THÂN MẬT:
Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
-
-
1
존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
1
DÙNG CÁCH NÓI CHUYỆN THÂN MẬT:
Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
-
Danh từ
-
1
친근하게 서로 의견을 나누는 일. 또는 그러한 이야기.
1
SỰ ĐÀM ĐẠO, CÂU CHUYỆN THÂN MẬT:
Việc trao đổi ý kiến với nhau một cách thân mật. Hoặc câu chuyện như thế.
-
Danh từ
-
2
직접 쓴 편지.
2
THƯ TAY, THƯ THÂN MẬT:
Thư viết trực tiếp.
-
1
한 나라의 원수가 다른 나라의 원수에게 보내는 공식적인 서한.
1
THƯ NGOẠI GIAO:
Thư chính thức mà nguyên thủ một nước gửi cho nguyên thủ của nước khác.
-
Phó từ
-
1
정답게 이야기를 하거나 사이좋게 지내는 모양.
1
MỘT CÁCH THÂN MẬT, MỘT CÁCH THÂN THIẾT:
Hình ảnh ngồi nói chuyện một cách tình cảm hoặc chơi vui vẻ với nhau.
-
☆
Tính từ
-
1
사이가 매우 가깝다.
1
THÂN CẬN, THÂN MẬT, THÂN THIẾT:
Quan hệ rất gần gũi.
-
2
친하여 익숙하고 허물이 없다.
2
THÂN THUỘC, THÂN QUEN:
Thân và quen thuộc, không có gì e ngại. Thân thuộc.
-
None
-
1
사람을 가리키는 대명사에서, 약간 낮추어 이르는 말.
1
CÁCH NÓI THÂN MẬT CÓ SỰ TÔN TRỌNG NGƯỜI NGHE CÓ VAI VẾ THẤP HƠN:
Cách nói hơi có sự hạ thấp, trong số đại từ chỉ người.
-
2
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 약간 낮추는 것.
2
HẠ THẤP THÔNG THƯỜNG:
Việc hơi hạ thấp người nghe, ở vị ngữ kết thúc câu.
🌟
THÂN MẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 상대방이 어떤 행동을 할 의사가 있는지를 친근하게 물을 때 쓰는 표현.
1.
...NHÉ?, ...ĐƯỢC KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương có ý sẽ thực hiện hành động nào đó không.
-
☆
Tính từ
-
1.
끈기 있는 물질이 묻어 있어서 피부에 자꾸 들러붙는 느낌이 있다.
1.
DÍNH, BÁM DÍNH:
Có cảm giác bám chặt vào da do dính phải chất dẻo dính.
-
2.
피부에 습기가 느껴져 불쾌하다.
2.
RIN RÍT, DEO DẺO:
Khó chịu vì cảm thấy ẩm trên da.
-
3.
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하다.
3.
DAI DẲNG, MẬT THIẾT:
Tình cảm rất sâu sắc và quan hệ thân mật.
-
4.
빤히 바라보는 시선이 기분 나쁘다.
4.
DÁN CHẶT, CHẰM CHẰM:
Cái nhìn dán chặt làm cảm thấy khó chịu.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하며 말할 때 쓰는 종결 어미.
1.
NHỈ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi xác nhận điều mà người nói nghĩ rằng người nghe đã biết.
-
2.
(두루낮춤으로) 이미 알고 있는 것을 다시 확인하듯이 물을 때 쓰는 종결 어미.
2.
PHẢI KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi như thể xác nhận lại điều đã biết.
-
3.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 자신에 대한 이야기나 자신의 생각을 친근하게 말할 때 쓰는 종결 어미.
3.
NHỈ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói kể về mình hay suy nghĩ của mình một cách thân mật với người nghe.
-
4.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 친근함을 나타내며 물을 때 쓰는 종결 어미.
4.
NHỈ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói hỏi và thể hiện sự thân mật với người nghe.
-
5.
(두루낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하기를 권유할 때 쓰는 종결 어미.
5.
(CHÚNG TA) HÃY, NHÉ, NÀO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi khuyên nhủ người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.
-
6.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
6.
ĐẤY CHỨ, ĐÓ CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói nói về điều mình từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.
-
Danh từ
-
1.
다정하게 주고받는 이야기.
1.
SỰ CHUYỆN TRÒ TÌNH CẢM:
Sự trò chuyện qua lại một cách thân mật.
-
2.
마음에서 우러나오는 진실한 이야기.
2.
CÂU CHUYỆN THÂN TÌNH:
Câu chuyện chân tình xuất phát từ trong lòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말.
1.
MẸ, MÁ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ sinh ra mình.
-
2.
(높임말로) 자녀가 있는 여자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI MẸ, MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi phụ nữ có con, liên quan đến con cái.
-
3.
(높임말로) 자기를 낳아 준 여자처럼 여기는 사람을 이르거나 부르는 말.
3.
MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người được xem như người phụ nữ đã sinh con.
-
4.
(높임말로) 자기를 낳아 준 여자와 비슷한 나이의 여자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
MẸ, MÁ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người phụ nữ có tuổi tương tự với người phụ nữ sinh ra mình.
-
5.
(높임말로) 남편의 어머니를 친근하게 이르거나 부르는 말.
5.
MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ chồng một cách thân mật.
-
6.
(높임말로) 아내의 어머니를 친근하게 이르거나 부르는 말.
6.
MẸ:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ vợ một cách thân mật.
-
Danh từ
-
1.
(친근하게 이르는 말로) 집이나 가게 등의 주인인 남자.
1.
ÔNG CHỦ:
(cách nói thân mật) Người đàn ông là chủ nhân của ngôi nhà hay cửa hàng.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 직접 경험한 사실에 대해 답하도록 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 남자.
1.
THẰNG, TÊN:
(cách nói xem thường) Đàn ông.
-
2.
(귀엽게 이르는 말로) 남자아이.
2.
NHÓC, CHÚ NHỎ:
(cách nói dễ thương) Đứa bé trai.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 사물이나 동물.
3.
THỨ, CÁI:
(cách nói xem thường) Sự vật hay động vật.
-
4.
(친근하게 이르거나 낮추는 말로) 그 사람.
4.
ĐỨA, TÊN:
(cách nói thân mật hay hạ thấp) Người đó.
-
5.
(낮잡아 이르는 말로) 사람.
5.
KẺ, ĐỒ, ĐỨA:
(cách nói xem thường) Người.
-
6.
뒤에 나오는 대상을 비관적으로 이르는 말.
6.
TÊN, THỨ, ĐỒ:
Cách nói một cách bi quan về đối tượng xuất hiện ở sau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사이가 가까워 서로 친하게 지내는 사람.
1.
BẠN:
Người có quan hệ gần gũi và chơi thân với nhau.
-
2.
(낮추거나 친근하게 이르는 말로) 나이가 비슷하거나 아래인 사람.
2.
NGƯỜI BẠN, ANH BẠN, CÔ BẠN:
(cách nói hạ thấp hoặc thân mật) Người trạc tuổi mình hoặc người dưới mình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말.
1.
BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.
-
2.
(높임말로) 자녀가 있는 남자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
CHA, NGƯỜI CHA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con, liên quan đến con cái.
-
6.
(높임말로) 자기를 낳아 준 남자처럼 여기는 사람을 이르거나 부르는 말.
6.
CHA, BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người được xem như người đàn ông sinh ra mình.
-
3.
(높임말로) 자기를 낳아 준 남자와 비슷한 나이의 남자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
3.
CHA, BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người đàn ông có tuổi tác tương tự như người đàn ông sinh ra mình.
-
4.
(높임말로) 남편의 아버지를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật cha chồng.
-
5.
(높임말로) 아내의 아버지를 친근하게 이르거나 부르는 말.
5.
BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật cha vợ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말.
1.
CHA, BA, BỐ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.
-
2.
자녀가 있는 남자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
CHA:
Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con, liên quan đến con cái.
-
3.
자녀의 이름을 붙여 자기의 남편을 이르거나 부르는 말.
3.
BA…, BỐ…:
Từ gắn vào tên của con cái, dùng để chỉ hay gọi chồng của mình.
-
4.
자기를 낳아 준 남자와 비슷한 나이의 남자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
BỐ:
Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người đàn ông có tuổi tương tự với người đàn ông sinh ra mình.
-
5.
(비유적으로) 어떤 일을 처음 이루거나 완성한 사람.
5.
CHA ĐẺ:
(cách nói ẩn dụ) Người thực hiện hay hoàn thành việc nào đó đầu tiên.
-
6.
(친근하게 이르거나 부르는 말로) 기독교에서, 하나님.
6.
CHA:
(từ gọi hay chỉ một cách thân mật) Chúa trời, trong Cơ Đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
(높임말로) 아버지의 아버지, 또는 어머니의 아버지를 이르거나 부르는 말.
1.
BÀ NỘI, BÀ:
(cách nói kính trọng) Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ của cha hoặc mẹ của mẹ.
-
2.
(높임말로) (친근하게 이르는 말로) 늙은 남자를 이르거나 부르는 말.
2.
ÔNG:
(cách nói kính trọng, thân mật) Từ dùng để chỉ hoặc gọi đàn ông già.
-
-
1.
존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
1.
DÙNG CÁCH NÓI CHUYỆN THÂN MẬT:
Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
-
Danh từ
-
1.
본래의 이름이나 자 외에, 친근하게 부르기 위해 지어서 쓰는 이름.
1.
HIỆU, TÊN HIỆU:
Tên đặt và dùng để gọi một cách thân mật, ngoài tên vốn có hay tên tự.
-
2.
세상에 널리 알려진 이름.
2.
BÚT DANH, HIỆU:
Tên được biết đến rộng rãi trên thế gian.
-
vĩ tố
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 것을 확인하며 말할 때 쓰는 종결 어미.
1.
PHẢI KHÔNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói xác nhận suy nghĩ rằng người nghe đã biết.
-
2.
(두루높임으로) 이미 알고 있는 것을 다시 확인하듯이 물을 때 쓰는 종결 어미.
2.
ĐÚNG KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi như thể xác nhận lại điều đã biết.
-
3.
(두루높임으로) 말하는 사람이 자신에 대한 이야기나 자신의 생각을 친근하게 말할 때 쓰는 종결 어미.
3.
NHỈ?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói kể về mình hay suy nghĩ của mình một cách thân mật với người nghe.
-
4.
(두루높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 친근함을 나타내며 물을 때 쓰는 종결 어미.
4.
NHỈ?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói hỏi và thể hiện sự thân mật với người nghe.
-
5.
(두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하기를 권유할 때 쓰는 종결 어미.
5.
(CHÚNG TA) HÃY, NHÉ, NÀO:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi khuyên nhủ người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.
-
6.
(두루높임으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
6.
ĐẤY CHỨ, ĐÓ CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói nói về điều từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
NHÉ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.
-
Danh từ
-
1.
콩을 빻아서 만든 가루.
1.
BỘT ĐẬU:
Bột làm bằng cách nghiền đậu.
-
2.
(비유적으로) 한 집단 안의 질서가 무너지거나 친밀한 관계가 사라져 버린 상태.
2.
SỰ TAN TÁC,SỰ TAN NÁT:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái trật tự trong một nhóm tập thể bị phá vỡ hoặc quan hệ thân mật tan biến.
-
☆
Danh từ
-
1.
친근하게 서로 의견을 나누는 모임.
1.
BUỔI ĐÀM ĐẠO, BUỔI NÓI CHUYỆN, BUỔI TRAO ĐỔI:
Cuộc gặp trao đổi ý kiến với nhau một cách thân mật.
-
Thán từ
-
1.
가까이에 있는, 약간 대우하며 낮추는 사람을 부를 때 쓰는 말.
1.
NÀY, Ê:
Từ dùng để gọi người đang ở gần mình một cách hơi hạ thấp.
-
2.
사위를 다정하고 친하게 부를 때 쓰는 말.
2.
CHÀNG RỂ, CON RỂ:
Từ dùng để gọi con rể một cách thân mật.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
1.
CHÚNG TA:
Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.
-
2.
말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
2.
CHÚNG TÔI, CHÚNG TAO:
Khi nói với người thấp hơn mình, từ chỉ nhiều người bao gồm bản thân người nói và những người thuộc về phía người nói.
-
3.
말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말.
3.
(CỦA) CHÚNG TÔI:
Khi nói vời người thấp hơn mình, từ người nói sử dụng để chỉ một sự thuộc về một đối tượng nào đó với thái độ thân mật.